Kính Chào Quý Khách, Cảm Ơn Quý Khách Đã Truy Cập Website Của Đại Lý Toyota Chính Hãng
Trong quá trình tìm hiểu mẫu xe Toyota Wigo 2024, Quý Khách chưa rõ thông tin về xe như thông số kỹ thuật, giá xe, khuyến mại, bảo hành, bảo dưỡng, hậu mãi, mua xe Toyota Wigo 2023 trả góp… Quý Khách vui lòng LIÊN HỆ NGAY với chúng tôi để nhận sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất từ những chuyên viên bán hàng chuyên nghiệp, nhiệt tình.
Liên hệ Hotline: 0335 649 035 Để Nhận Hỗ Trợ Tư Vấn Và Khuyến Mại Tốt Nhất
( Chúng tôi nhận mọi sự thắc mắc của Khách Hàng qua gọi điện, tin nhắn, zalo, viber…)
CÁC LỢI ÍCH KHI QUÝ KHÁCH HÀNG MUA XE TẠI TOYOTA HÀ ĐÔNG
? CAM KẾT MANG LẠI QUYỀN LỢI TỐT NHẤT CHO QUÝ KHÁCH HÀNG.
? MANG LẠI CÁC SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG CHÍNH HÃNG TỐT NHẤT.
? DỊCH VỤ BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP, DỊCH VỤ BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG TỐT NHẤT MIỀN BẮC.
? HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG MUA XE CŨ GIÁ CAO.
? HỖ TRỢ VAY VỐN NGÂN HÀNG LÊN ĐẾN 85% GIÁ TRỊ XE, RA CAM KẾT SAU 24H.
? HỖ TRỢ LÀM CÁC THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, ĐĂNG KIỂM.
? HỖ TRỢ CÁC THỦ TỤC ĐĂNG KÝ: UBER, GRAB, TAXI,….
TỔNG QUAN
Toyota Wigo mẫu xe hatchback cỡ nhỏ hoàn toàn mới ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng cuối năm 2017, chính thức trở thành đối thủ cạnh tranh với các mẫu xephân khúc xe 4 chỗ giá rẻ trong nước, sở hữu hàng loạt ưu thế thương hiệu TOYOTA đình đám, khả năng vận hành bền bỉ và kinh tế, Toyota Wigo 2024 phiên bản mới được nâng cấp với nhiều trang bị hiện chưa từng có như:
Smart Key– Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
Gương chỉnh điện– gập điện đa dụng có trên cả 2 phiên bản AT và MT của Wigo 2024
Camera lùi– hỗ trợ về hình ảnh khi đậu đỗ xe
Cảm biến lùi– hỗ trợ về âm thanh khi đậu đỗ xe
Bảng điều khiển bằng nút bấm– Màn hình DVD cảm ứng cùng hàng loạt các nâng cấp đáng giá khác hứa hẹn Toyota Wigo 2024 sẽ trở thành chiếc xe đáng mua nhất trong phân khúc A.
Toyota Wigo 2024 được xây dựng trên khung gầm của Daihatsu (DNGA-A) chia sẻ cùng với mẫu Toyota Raize. Xe có kích thước tổng thể lần lượt là: 3.760 x 1.665 x 1.505 mm, chiều dài cơ sở 2.525 mm.
Về kích thước, chiếc hatch hoàn toàn mới có chiều dài 3.760mm, rộng 1.665mm và cao 1.505mm. So với Wigo thế hệ cũ, mẫu hatchback năm cửa mới dài hơn 100 mm, rộng hơn 65 mm và thấp hơn 15 mm. Mặt khác, chiều dài cơ sở đã được kéo dài từ 2.450mm lên 2.525mm.
Nói một cách dễ hiểu, Wigo hoàn toàn mới giờ đây có kích thước gần giống với chiếc hatchback Yaris thế hệ thứ hai với chiều dài 3.750mm, rộng 1.695mm và cao 1.520mm. Wigo cũng có chiều dài cơ sở dài hơn so với Yaris vốn chỉ có 2.460mm.
Trên đầu xe, Toyota Wigo được trang bị lưới tản nhiệt hình thang rộng, được ngăn cách với hốc gió trung tâm bằng nẹp dày dặn, tích hợp giá lắp biển số trước. Cụm đèn pha mới, tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày hình chữ “L”. Ngoài ra, Toyota Wigo 2023 còn có thêm cản trước mới và khe gió nằm dọc ở hai góc đầu xe.
NGOẠI THẤT
Thiết kế là điểm đáng khen ngợi khi Wigo đã thiết kế lại hoàn toàn mang hơi hướng hiện đại chứ không còn cổ điển và lỗi thời như phiên bản cũ.
Sự thay đổi về thiết kế mang đến một diện mạo mới tương đối tích cực cho Toyota Wigo. Đèn pha và định vị LED tiêu chuẩn, đèn báo rẽ đặt dọc ở dưới, đèn sương mù bị loại bỏ và lưới tản nhiệt hình thang đã trở nên quen thuộc qua loạt sản phẩm mới gần đây của Toyota. Tay nắm cửa kiểu kéo
Bên cạnh việc được trang bị động cơ mới và được gia tăng kích thước, Toyota tuyên bố Wigo cũng nhận được một hệ thống treo nâng cấp. Thêm vào đó, hệ thống lái trợ lực điện tử giờ đây có bán kính vòng quay nhỏ hơn để tăng khả năng cơ động.
NỘI THẤT
HỆ THỐNG GHẾ
Khối động cơ 3 xi-lanh có dung tích 1.2 lít, công suất 87 mã lực |
Bên trong Toyota Wigo, mẫu xe hạng A này được trang bị mặt táp-lô hoàn toàn mới. Xe còn có bảng đồng hồ mới, vô lăng 3 chấu giống với Raize và màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch đặt nổi. Cửa gió điều hòa trung tâm được chuyển xuống bên dưới màn hình trung tâm thay vì nằm phía trên như trước.
Thiết kế khoang lái của Toyota Wigo rất đẹp mắt nhưng vẫn có tính thực dụng |
VẬN HÀNH
Về hiệu suất, Toyota Agya 2023 cũng được trang bị một động cơ mới 3 xi-lanh 1.2L Dual VVT-i công suất 88 mã lực, mô-men xoắn 113 Nm cùng tùy chọn hộp số D-CVT thay cho số hộp tự động 4 cấp trước đó và hộp số sàn 5 cấp. Danh sách công nghệ an toàn cũng đáng chú ý với cảnh báo chệch làn đường và cảnh báo điểm mù.
Wigo trang bị bộ la-zăng đa chấu có kích thước 14 inch |
Xe được trang bị bộ vành thép trên bản E và vành hợp kim trên bản G với kích thước 14 inch đi cùng với đó là lốp có thông số 175/65R14.
Dung tích khoang hành lý của Wigo lên tới 260 lít |
AN TOÀN
So sánh hai phiên bản Wigo 2023
Toyota Wigo 2023 | WIGO E | WIGO G | |
Kích thước |
|||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 3760 x 1665 x 1515 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,5 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 | ||
Động cơ | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1198 | ||
Công suất tối đa (KW) HP/vòng/phút | (65) 87/6000 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 113/4500 | ||
Hộp số |
Số sàn 5 cấp | Biến thiên vô cấp kép | |
Hệ thống treo | Trước/Sau | Độc lập Macpheson/Dầm xoắn | |
Vành & lốp xe | Loại vành/ Kích thước lốp | Thép/175/65R14 | Hợp kim/175/65R14 |
Phanh | Trước/Sau | Đĩa/Tang Trống | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4,41 | 4,50 |
Kết hợp | 5,14 | 5,20 | |
Trong đô thị | 6,40 | 6,50 | |
Ngoại thất |
|||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/xa | LED phản xạ đa hướng | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Cụm đèn sau | Bóng Thường | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu xe | Cùng màu thân xe, tích hợp cửa thông minh | |
Gương chiếu hậu ngoài (gập/chỉnh điện) | Có | ||
Cánh lướt gió phía sau | Có | ||
Nội thất và tiện nghi |
|||
Tay lái | Chất liệu | Urethane | |
Điều chỉnh độ cao | Không | Có | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay | ||
Khởi động nút bấm | Không | Có | |
Cụm đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco | Có | Có |
Cảnh báo cửa mở | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | Có | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | ||
Điều khiển điều hòa | Dạng núm xoay | Màn hình điện tử | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | |
Số loa | 4 | 4 | |
Hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi + Cảm biến sau | Có | Có |
An Toàn |
|||
An toàn bị động | Số túi khí | 2 | 2 |
Khóa cửa trung tâm | Có | Cảm biến tốc độ | |
An toàn chủ động | Hệ thống chống bó cứng phanh-ABS | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp-BA | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử-EBD | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử-VSC | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc-HAC | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo-TRC | Có | Có | |
Cảnh báo điểm mù-BSM | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau-RCTA | Không | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.